TUYÊN QUANGHà Kiên Trung vừa nhận được học bổng toàn phần trị giá 350.000 USD vào ĐH Wesleyan University, top 17 tại Mỹ.
TUYÊN QUANGHà Kiên Trung vừa nhận được học bổng toàn phần trị giá 350.000 USD vào ĐH Wesleyan University, top 17 tại Mỹ.
A. dressed B. dressed up C. dress
A. morning B. afternoon C. evening
A. breakfast B. lunch C. dinner
A. homework B. housework C. yard work
A. breakfast B. lunch C. dinner
Để giúp trẻ ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày một cách hiệu quả, chúng ta cần có các bài tập luyện tập. Dưới đây là một số bài tập về từ vựng trong chủ đề này.
4、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/: Làm sạch rang bằng chỉ nha khoa
6、穿衣服 /chuān yīfu/: Mặc quần áo
12、脱衣服 / tuō yīfu/: Cởi quần áo
14、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/: Lên giường đi ngủ
16、做早饭 / zuò zǎofàn/: Nấu bữa sáng
17、做午饭 /zuò wǔfàn/: Nấu bữa trưa
18、做晚餐 /zuò wǎncān/: Nấu bữa tối
我今年有十门课,英语、汉语、音乐、数学、电脑、物理、化学、生物、地理和历史。Wǒ jīnnián yǒu shí mén kè, Yīngyǔ, Hànyǔ, yīnyuè, shùxué, diànnǎo, wùlǐ, huàxué, shēngwù, dìlǐ hé lìshǐ.Năm nay tôi có mười môn học, tiếng Anh, tiếng Trung, âm nhạc, toán học, máy tính, vật lý, hóa học, sinh học, địa lý và lịch sử.
我喜欢上汉语课,因为汉语很有趣。Wǒ xǐhuan shàng Hànyǔ kè, yīnwèi Hànyǔ hěn yǒuqù.Tôi thích tham gia các lớp học tiếng Trung vì tiếng Trung rất thú vị.
我每天上六节课。我们八点开始上课。我上午上四节课。Wǒ měitiān shàng liù jié kè. Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè. Wǒ shàngwǔ shàng sì jié kè.Tôi có sáu tiết học mỗi ngày. Chúng tôi bắt đầu lớp học lúc tám giờ. Tôi có bốn lớp học vào buổi sáng.
我们中午十二点吃午饭。我下午再上两节课,我们三点放学。Wǒmen zhōngwǔ shí’èr diǎn chī wǔfàn. Wǒ xiàwǔ zài shàng liǎng jié kè, wǒmen sān diǎn fàngxué.Chúng tôi ăn trưa lúc mười hai giờ trưa. Tôi có thêm hai tiết học vào buổi chiều, và chúng tôi tan học lúc ba giờ.
我早上九点起床,然后吃早餐。早餐的话我喜欢吃水果和面包,喝果汁和咖啡。我十点去健身房做运动。我喜欢打篮球,跑步,或者游泳。我中午十二点回家吃午饭。我常常吃三明治或者沙拉。饭后我洗澡,然后去公司上班。如果天气好,我骑自行车。如果天气不好,我坐公交车。我下午一点上班。我的工作是教大人英语。我先有三节课,然后休息。休息的时候我喜欢上网或者看书。从六点到九点我还有三节课。我晚上九点下班回家。有时候我在家里做饭,有时候我去饭馆吃中国菜。我的公寓附近有很多好饭馆,比如桂林米粉,东北菜,麻辣烫,什么的。吃晚饭以后我喜欢看电视。因为我是夜猫子,我很晚睡觉。
Một ngày của bạn gồm những hoạt động như nào? Chia sẻ với mọi người hoạt động thường ngày tiếng trung nhé!
Học từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày giúp trẻ hiểu và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn, có thể ứng dụng và giao tiếp các tình huống thông thường một cách tự tin. Bài viết này sẽ giới thiệu danh sách từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày cùng với các ví dụ câu và bài tập luyện tập để con có cơ hội nâng cao vốn từ tiếng Anh. Theo dõi ngay bên dưới cùng Chip Chip nhé!
Tham khảo bài viết: 30+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Khuôn Mặt Bé Nên Nắm Vững
A. I go to school from Monday to Friday.
B. From Monday to Friday, I go to school.
C. I go to school on Monday and Friday.
A. I play soccer with my friends every afternoon.
B. Every afternoon, I play soccer with my friends.
C. I play with my friends every afternoon.
Câu 1: A. I take a nap after lunch.
Câu 2: A. I go to school from Monday to Friday.
Câu 3: A. I play soccer with my friends every afternoon.
Bằng cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày và câu ví dụ trong bài viết này, Chip Chip mong rằng các con sẽ có thêm nhiều từ vựng phong phú hơn và biết cách ứng dụng trong giao tiếp thông thường. Hãy cùng chơi các trò chơi hoặc xem video từ vựng về chủ đề này để bé thành thạo hơn và tự tin sử dụng nhé!
Tham khảo bài viết: 60+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Đồ Chơi Dành Cho Bé
HỌC TIẾNG ANH ONLINE VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP CON TỰ TIN GIAO TIẾP CHỈ SAU 3 THÁNG, ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY