Doanh Thu Trong Tiếng Anh Là Gì

Doanh Thu Trong Tiếng Anh Là Gì

Doanh thu tiếng anh là gì? Các khái niệm liên quan đến doanh thu, doanh thu thuần, tổng doanh thu trong tiếng Anh được gọi như thế nào là điều mà không phải kế toán nào cũng nắm được. Hãy cùng MISA AMIS tìm hiểu bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn các khái niệm về doanh thu trong tiếng Anh.

Doanh thu tiếng anh là gì? Các khái niệm liên quan đến doanh thu, doanh thu thuần, tổng doanh thu trong tiếng Anh được gọi như thế nào là điều mà không phải kế toán nào cũng nắm được. Hãy cùng MISA AMIS tìm hiểu bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn các khái niệm về doanh thu trong tiếng Anh.

Tổng doanh thu trong tiếng anh

Tổng doanh thu là tổng số tiền mà doanh nghiệp nhận được sau khi bán sản phẩm, dịch vụ hoặc thông qua các kênh đầu tư kiếm tiền mà doanh nghiệp thu được trong khoảng thời gian nhất định. Trong tiếng Anh, tổng doanh thu được gọi là Total Revenue.

Công thức xác định tổng doanh thu như sau:

P: mức giá tính cho mỗi đơn vị hàng hóa

q: Khối lượng hàng hóa được tiêu thụ

Các từ vựng về doanh thu khác

Bên cạnh các từ vựng để chỉ doanh thu trong tiếng anh, một số từ vựng quan trọng liên quan đến doanh thu và được sử dụng phổ biến trong ngành kinh tế như:

Doanh thu là chỉ tiêu quan trọng đối với mỗi một doanh nghiệp, giúp chủ doanh nghiệp nắm bắt được tình hình sản xuất, kinh doanh hiện tại và phân tách doanh thu theo thị trường, nhân viên kinh doanh, mặt hàng… để có các kế hoạch kinh doanh hợp lý, kịp thời.

Các công cụ quản lý thông minh phần mềm kế toán online MISA AMIS – giải pháp phần mềm kế toán thế hệ mới có nhiều tính năng nổi bật, nhất là các tính năng về doanh thu, cho phép doanh nghiệp dễ dàng theo dõi doanh số bán hàng theo chi nhánh/ văn phòng, theo thời gian, theo mặt hàng/ nhóm hàng, theo thị trường.

Tham khảo ngay phần mềm kế toán online MISA AMIS để quản lý tài chính – kế toán hiệu quả hơn:

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 27, Thời gian: 0.0287

Nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh có nhiều nghĩa như Salesman, Saleswoman, Sales Supervisor, Sales Executive, Regional Sales Manager, National Sales Manage, Area Sales Manager.

Nhân viên kinh doanh là người cung cấp các giải pháp hoàn thiện và thích hợp cho từng khách hàng nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh được chia theo từng cấp bậc:

Thứ nhất là Salesman và Saleswoman. Là nhân viên bán hàng nam và nhân viên bán hàng nữ.

Thứ hai là Sales Supervisor và Sales Executive. Là nhân viên kinh doanh cấp cao trực tiếp quản lí các nhóm nhân viên bán hàng.

Thứ ba là Area Sales Manager. Là quản lí bán hàng khu vực có nhiệm vụ quản lí toàn bộ khu vực bán hàng.

Thứ tư là Regional Sales Manager và National Sales Manager. Là Giám đốc bán hàng khu vực và quản lí bán hàng toàn.

Hai bộ phận này có nhiệm vụ quản lí nhóm của quản lí bán hàng khu vực.

Một số từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên kinh doanh:

Macro - economic: Kinh tế vĩ mô.

Micro - economic: Kinh tế vi mô.

The openness of the economy: Mở cửa kinh tế.

Cold calling: Liên lạc khách hàng.

After sales service: Dịch vụ hậu mãi.

Sale on installment: Bán trả góp.

Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn