Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
1. They often go to the movies.
2. She rarely listens to classical music.
3. He sometimes reads the newspaper.
5. She always complains about her husband.
9. I always go jogging in the morning.
10. She never helps her daughter with her homework.
1. She doesn’t sleep late at the weekends.
2. We don’t believe the Prime Minister.
3. Do you understand the question?
4. Does David want some coffee?
5. When does she go to her Chinese class?
7. They don’t work late on Fridays.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
I. Listen to the conversation and choose the correct words.
1. There are five / seven people in Carla’s family.
2. Carla has got two / five sisters.
3. Max is the oldest / youngest child in the family.
4. Max goes / doesn’t go to school.
5. Max is twenty / twenty-two years old.
6. Max works at a sports centre / school.
7. Max is / isn’t working today.
8. Max works / doesn’t work on Mondays.
10. Carla never / often goes to the sports centre.
II. Write the opposite of the adjectives.
26. Are there a / any parks in your city?
27. How / What many students are there in your class?
28. Are there / There are some good restaurants in my street.
29. Is there / There is a café in the bus station?
30. Are there any bears in the zoo? Yes, there is / are.
VI. Complete the sentences with the words in the box.
best easiest most older smaller
31. My town isn’t big. It’s ________ than London.
32. Amy is a genius. She’s the ________ student in our class.
33. I’m eleven and you’re thirteen. You’re ________ than me.
34. Exercise 1 isn’t difficult. It’s the ________ exercise in the textbook.
35. It’s the ________ interesting book in the library.
36. What time you go / do you go to bed?
37. We doesn’t / don’t go to school on Sundays.
38. Our teacher can swim / swims well.
39. My brother doesn’t / don’t like fireworks.
40. They do / Do they help with the housework?
42. My sister study / studies French at school.
43. You can / Can you climb that tree?
44. She don’t watch / watches TV in the morning.
45. Does / Do your dad speak English?
46. Is Joseph ________ TV right now? (watch)
47. My friends are ________ football today. (play)
48. Sam is ________ an email at the moment. (write)
49. We aren’t __________ to music today. (listen)
50. What is your sister ________ now? (do)
IX. Read the text and choose the correct answer.
During the day West College is a normal school. Students arrive at 8:30 in the morning. They're between ten and sixteen years old, and they study the usual subjects, such as maths, English, and geography. At 4:30 in the afternoon, the school day finishes, and the students go home. But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again. More students start to arrive, and at 7:00 p.m. lessons start again. But these lessons are different – the students are adults! They come to evening classes because they want to learn about things that interest them. For example, there are lessons in art, languages, and cooking. All the students are over thirty, and many of them are at work during the day. The oldest student is Eva. She's seventy-eight! She comes to West. College twice a week to study music. “I've got a lot of free time,” she says, “and I love music. I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”
52. Students at West College ____ English.
53. West College ____ in the evening.
54. In the evening ____ come to West College.
55. Eva ____ studying for a music exam.
56. A: How far / many is the library from here?
B: It’s about ten minutes on foot.
57. A: Thanks for your help.
58. A: Let’s / We go to the dance competition!
59. A: Is it OK if I go to Mike’s house?
B: No, I’m afraid / safe you can’t.
60. A: How do you check / spell your name?
XI. Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.
also such as so for example
61. I like apples, but I ________ like oranges.
62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.
63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.
64. I went to London last year. I ________ visited Rome.
65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.
66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.
67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.
68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.
69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.
70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.
---------------THE END---------------
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.
Giải thích: Carla có hai chị/em gái.
Giải thích: Max là con cả trong gia đình.
Giải thích: Max hiện không đi học.
Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.
Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.
Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.
Giải thích: Carla không thể bơi.
Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.
‒ You’ve got a big family, right Carla?
‒ Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.
‒ So, there are five children?
‒ My brother Max is the oldest.
‒ Is he a high school student like you?
‒ No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.
‒ Really? But it’s Sunday today.
‒ Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.
‒ Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?
‒ No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.
Giải thích: clean (adj): sạch sẽ
Giải thích: pretty (adj): xinh xắn
Giải thích: safe (adj): an toàn
Giải thích: friendly (adj): thân thiện
Giải thích: brush (v): đánh/chải
Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? không đi kèm a/an.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Câu hỏi về số lượng: How many + N(đếm được số nhiều) + are there…?
Kết thúc câu có dấu chấm -> dạng khẳng định.
Kết thúc câu có dấu chấm hỏi -> câu nghi vấn
Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? trả lời bằng: Yes, there are. / No, there aren’t.
Giải thích: Thị trấn của tôi thì không lớn. Nó nhỏ hơn London.
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất
Tạm dịch: Amy là một thiên tài. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.
Giải thích: Tôi 11 tuổi còn bạn 13 tuổi. Bạn nhiều tuổi hơn tôi.
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất
Tạm dịch: Bài 1 không khó. Đó là bài dễ nhất trong sách giáo khoa.
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất, tính từ dài “interesting”
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: Cấu trúc: Wh – do/does + S + V(nguyên thể)?
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: S + don’t V(nguyên thể).
Giải thích: Cấu trúc: can + V(nguyên thể): có thể làm gì
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).
Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: Do + S + V(nguyên thể)...?
Giải thích: Động từ đi kèm chủ ngữ “I” giữ nguyên ở thì Hiện tại đơn.
Giải thích: Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.
Giải thích: Kết thúc có dấu chấm hỏi -> dạng nghi vấn.
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).
Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.
Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: Does + S + V(nguyên thể)...?
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “right now”, chủ ngữ số ít Joseph
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be ....
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “at the moment”, chủ ngữ số ít Sam
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be not ....
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ số ít “your sister”
Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.
Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.
Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.
Giải thích: Học sinh ở trường West College ____ tiếng Anh.
Thông tin: they study the usual subjects, such as maths, English, and geography.
Tạm dịch: họ học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý.
Giải thích: West College ____ vào buổi tối.
Thông tin: But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again.
Tạm dịch: Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn.
Giải thích: Vào buổi tối _____ đi tới West College.
Thông tin: the students are adults
Tạm dịch: học sinh là người lớn
Giải thích: Eva _____ học vì bài kiểm tra âm nhạc.
Thông tin: “I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”
Tạm dịch: “Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”
Ban ngày West College là một trường học bình thường. Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng. Họ từ mười đến mười sáu tuổi và học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý. Buổi chiều 4h30 tan học, học sinh về nhà. Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn. Nhiều sinh viên hơn bắt đầu đến và lúc 7:00 tối. Giờ học bắt đầu lại. Nhưng những tiết học này khác - học sinh là người lớn! Họ đến các lớp học buổi tối vì họ muốn tìm hiểu về những điều mà họ quan tâm. Ví dụ, có các bài học về nghệ thuật, ngôn ngữ và nấu ăn. Tất cả các sinh viên đều trên ba mươi, và nhiều người trong số họ đang đi làm vào ban ngày. Học sinh lớn tuổi nhất là Eva. Bà ấy bảy mươi tám! Bà ấy đến West College hai lần một tuần để học nhạc. “Tôi có rất nhiều thời gian rảnh,” bà ấy nói, “và tôi yêu âm nhạc. Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”
Giải thích: Câu trả lời có nghĩa là khoảng 10 phút đi bộ. -> câu hỏi về khoảng cách “How far”.
Giải thích: Trả lời cho câu cảm ơn “You’re welcome.”
Giải thích: Cấu trúc rủ/đề nghị ai cùng làm gì: Let’s + V(nguyên thể)
Giải thích: “I’m afraid you can’t.”: Tôi e là bạn không thể.
Giải thích: Câu trả lời A-M-E-L-I-A -> Câu hỏi yêu cầu đánh vần tên “spell”.
Tạm dịch: Tôi thích táo, nhưng tôi cũng thích cả cam nữa.
Tạm dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai, nên tôi đang ôn tập.
Tạm dịch: Một số loài động vật thì nguy hiểm. Ví dụ, bọ cạp có thể giết người.
Tạm dịch: Năm ngoái tôi đi London. Tôi cũng tới thành Rome nữa.
Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch, nên tôi có một cái vali đắt đỏ.
Tạm dịch: Có một cái rạp hát ở thị trấn chúng tôi. Cũng có một cái rạp chiếu phim.
Tạm dịch: Tôi thích làm mọi việc với bạn bè, ví dụ như chơi bóng đá hoặc xem phim.
Tạm dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ ở nhà. Ví dụ, chúng ta có thể giúp làm việc nhà.
Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Ý tại trường, nên tôi cần mua một cuốn từ điển.
Tạm dịch: Đại bàng ăn rất nhiều động vật nhỏ, ví dụ như chuột, cá và rắn.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm