Cần Câu Chuyên Săn Hàng

Cần Câu Chuyên Săn Hàng

Cần câu tay MC JIADIAONI - Phục Ma Cầm Long 5H chuyên gia săn hàng khủng.Đây là một trong những sản phẩm hot nhất của hãng MC trong năm vừa qua, tải cá lớn, độ nảy và bo cá cực tốt. Cây cần này là dòng sản phẩm Phục Ma có doanh số bán chạy nhất trong các dòng của hãng.

Cần câu tay MC JIADIAONI - Phục Ma Cầm Long 5H chuyên gia săn hàng khủng.Đây là một trong những sản phẩm hot nhất của hãng MC trong năm vừa qua, tải cá lớn, độ nảy và bo cá cực tốt. Cây cần này là dòng sản phẩm Phục Ma có doanh số bán chạy nhất trong các dòng của hãng.

Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng

Bank Account: Tài khoản ngân hàng

Personal Account: Tài khoản cá nhân

Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai

Deposit Account: Tài khoản tiền gửi

Saving Account: Tài khoản tiết kiệm

Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Mẫu câu tiếng Anh về mở và đóng tài khoản (dành cho đối tượng là khách hàng)

I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)

I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.)

We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)

Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?)

I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.)

I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.)

I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)

I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)

Từ vựng tiếng Anh về các loại ngân hàng

Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại

Investment Bank: Ngân hàng đầu tư

Central Bank: Ngân hàng trung ương

Internet bank: ngân hàng trực tuyến

Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng

Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

Mẫu câu tiếng Anh về lãi suất ngân hàng

Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)

The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)

What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)

The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)

Mẫu câu tiếng Anh về rút tiền (dành cho đối tượng là khách hàng)

I’d like to withdraw 4 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 4 triệu đồng với thư tín dụng này.)

I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.)

What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)

Từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng

Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường

Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn

Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng

Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá

Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị

Mẫu câu tiếng Anh về giao tiếp ngân hàng dành cho nhân viên

How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)

How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?)

Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?)

Please tell me how you would like to withdrawal your money? (Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)

The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng)

Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)

When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé)

Here is your passbook (Đây là sổ tiết kiệm của bạn)

Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)

Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)

Your deposit is exhausted (Tiền gửi của bạn đã hết)

Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)

Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến khác

phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi

Dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi

nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)

hệ thống thanh toán bù trừ tự động

Séc thanh toán bằng chuyển khoản

phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)

Mẫu câu tiếng Anh về gửi tiền (dành cho đối tượng là khách hàng)

I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)

I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.)

Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)

Đoạn hội thoại mẫu bằng tiếng Anh giữa giao dịch viên ngân hàng và khách hàng

A: Good morning, madam. What can I do for you? (Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?)

B: I want to deposit $200 million in your bank. (Tôi muốn gửi 200 triệu USD tại ngân hàng này.)

A: What kind of account do you want, current account or fixed account? (Bà muốn gửi loại tài khoản nào, tài khoản vãng lai hay tài khoản có kỳ hạn?)

B: I’m not sure. Please tell me the interest rates, will you? (Tôi không rõ lắm. Anh có thể cho tôi biết lãi suất của từng loại được không?)

A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present. (Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai, lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6%.)

B: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account. (Ồ, khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn.)

A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year. (Sổ tiết kiệm của bà đây. Hằng năm lãi suất sẽ được thêm vào tài khoản của bà.)

B: Thanks for your help. (Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.)

A: It’s my pleasure. (Rất hân hạnh.)

In the long term, … is due to an increase in the price of raw materials. This is the situation where prices rise to keep up with increased production cost.

A. Inflation             B. recession        C. crisis             D. devaluation

In accordance with our usual terms, payment will be by … This is a letter from a bank authorizing payment of a certain sum to a person or a company.

A. Cheque            B. banker’s draft           C. letter of credit          D. cash on delivery

Money is used to save for the future; it is a store of …

A. Sector              B. Monopoly                 C. competition              D. value

Chọn phương án A -> Dịch: Về dài hạn,... là do giá nguyên liệu đầu vào tăng. Đây là tình huồng mà giá cả tăng để theo kịp với chi phí sản xuất tăng. (Lạm phát: inflation)

Chọn phương án A -> Dịch: Theo các điều khoản thông thường của chúng tôi, thanh toán sẽ được thực hiện bằng…Đây là thư từ một ngân hàng úy quyền thanh toán một số tiền nhất định cho một người hoặc một công ty. (Séc: Cheque)

Chọn phương án D -> Dịch: Tiền được dùng để tiết kiệm cho tương lai; nó là một phương tiện lưu trữ…(giá trị: value)

Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng, thuật ngữ và các mẫu câu sử dụng từ vựng chuyên ngành ngân hàng thông dụng. Qua bài viết trên, người học có thể có thêm kiến thức về các từ vựng chuyên ngành để có thể sử dụng trong giao tiếp bên ngoài. Hy vọng người học có thể vận dụng các kiến thức trong bài viết này trong quá trình học tiếng Anh một cách hiệu quả.

Vocabulary List. https://global-exam.com/blog/en/english-vocabulary-list-bank-and-finance-useful-terms-to-learn/